Chúc mừng vua bida Việt Nam Quyết Chiến Trần lần thứ 3 vô địch World Cup.
Chức vô địch này đưa anh vọt lên vị trí số 2 trên bảng xếp hạng UMB.
Đẳng cấp của anh là mãi mãi!
Các nội dung chính
Bảng xếp hạng bida thế giới UMB Ranking 2024
(cập nhật ngày 03/03/2024)
Thứ hạng | Cơ thủ | Điểm XH |
---|---|---|
1 | Myung-Woo CHO | 435 |
2 | Tran Quyet Chien | 389 |
3 | Dick JASPERS | 341 |
4 | Marco ZANETTI | 337 |
5 | Sameh SIDHOM | 310 |
6 | Eddy MERCKX | 293 |
7 | Tayfun TASDEMIR | 273 |
8 | Bao Phuong Vinh | 273 |
9 | Torbjörn BLOMDAHL | 270 |
10 | KIM Jun Tae | 264 |
11 | Martin HORN | 244 |
12 | KIM Haeng-Jik | 232 |
13 | Jérémy BURY | 188 |
14 | Jun Han HEO | 180 |
15 | Tolgahan KIRAZ | 163 |
16 | KARAKURT Berkay | 163 |
17 | Nikos POLYCHRONOPOULOS | 158 |
18 | Chiem Hong Thai | 149 |
19 | PIEDRABUENA Pedro | 141 |
20 | Peter CEULEMANS | 140 |
23 | Tran Thanh Luc | 128 |
Bảng xếp hạng các tay cơ Bida Việt Nam
UMB Ranking 2024
Tên cơ thủ | Xếp hạng |
---|---|
Trần Quyết Chiến | 2 |
Bao Phương Vinh | 8 |
Chiêm Hồng Thái | 18 |
Trần Thanh Lực | 23 |
Nguyễn Đức Anh Chiến | 61 (PBA) |
Nguyễn Trần Thanh Tự | 82 |
Nguyễn Thành Thật | 104 |
Nguyễn Duy Trung | 110 |
Đào Văn Ly | 115 |
Đỗ Nguyễn Trung Hậu | 128 |
Lê Thành Tiến | 158 |
UMB – Liên đoàn Biliiards Thế giới – là tên viết tắt của Union Mondiale de Billard được thành lập vào ngày 1 tháng 6 năm 1959 tại thủ đô Madrid, Tây Ban Nha. Cho đến nay, UMB chính là tổ chức chính thức của các cơ thủ trên toàn thế giới, các cơ thủ đại diện cho các quốc gia thi đấu để giành những danh hiệu danh giá cho sự nghiệp Billiards của mình.
Chi tiết cách tính điểm xếp hạng của UMB
Theo quy định của UMB, có 4 giải đấu chính thức được UMB tính điểm, bao gồm:
- Giải Vô địch Thế giới World Championship
- Giải Vô địch Châu lục
- Giải vô địch Quốc gia
- Các giải Worldcup (có 7 giải Worldcup mỗi năm)
Trong đó, cơ thủ vô địch giải World Championship sẽ ghi thêm cho mình 120 điểm, Á quân sẽ được cộng 81 điểm. Cơ thủ vô địch giải Châu lục sẽ được cộng 80 điểm và 54 điểm cho ngôi Á quân. Nhà vô địch của Quốc gia sẽ có thêm 30 điểm và 18 điểm cho người về nhì. Trong các giải Worldcup, nhà vô địch được cộng 80 điểm và 54 điểm cho người về nhì.
1. Thành tích UMB World Championship gần nhất
Vô địch: 120 Điểm
Á quân: 81 Điểm
Hạng 3 và 4: 57 Điểm
Hạng 5 đến 8: 39 Điểm
Hạng 9 đến 16: 24 Điểm
Hạng 17 đến 32: 12 Điểm
Hạng 33 trở đi: 8 Điểm
2. Thành tích Confederation Championship gần nhất
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 38 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 16 Điểm
Hạng 17 đến 32: 8 Điểm
3. Thành tích National Championship gần nhất
Vô địch: 30 Điểm
Á quân: 18 Điểm
Hạng 3 và 4: 12 Điểm
Hạng 5 đến 8: 7 Điểm
Hạng 9 đến 16: 4 Điểm
Hạng 17 đến 32: 2 Điểm
4. Thành tích 8 World Cups gần nhất
Vô địch: 80 Điểm
Á quân: 54 Điểm
Hạng 3 và 4: 36 Điểm
Hạng 5 đến 8: 26 Điểm
Hạng 9 đến 16: 18 Điểm
Hạng 17 đến 24: 10 Điểm
Hạng 25 đến 32: 8 Điểm
Qualification (Q) Round: 5 Điểm
PQ Round: 4 Điểm
PPQ Round: 3 Điểm
PPPQ Round: 2 Điểm
5. Điểm phạt
Một cơ thủ sẽ bị -8 điểm nếu vắng mặt ở vòng loại các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.
Một cơ thủ sẽ bị -16 điểm nếu vắng mặt ở vòng chung kết các World Cup trừ khi họ đưa ra lý do được UMB chấp nhận.